Dầu thô Cycloalkyl Nam Mỹ và Trung Đông được chọn làm nguyên liệu sản xuất fb88 soi kèo. Các sản phẩm sản xuất có những ưu điểm của độ nhớt thấp, khả năng tương thích tốt, bốn thành phần tuyệt vời, phá vỡ không phải -26C không phải là sức mạnh liên kết cao. So với các sản phẩm fb88 soi kèo không thấm nước thông thường, nó có thể giúp các công ty hạ nguồn làm giảm nhiệt độ sản xuất của cuộn dây 10 ° C, tiết kiệm năng lượng và tiêu thụ và hiểu nhu cầu của khách hàng chống thấm nước. Nó đã phát hành các tiêu chuẩn doanh nghiệp "Asphalt Asphalt linh hoạt" Viscose thấp và ra mắt các sản phẩm fb88 soi kèo linh hoạt Viscose thấp.
Cuộn dây fb88 soi kèo không thấm nước (Vật liệu bìa), Lớp phủ chống thấm nước không được xử lý.
1. Ưu điểm nguyên liệu thô: Dầu thô được chọn Nam Mỹ và Trung Đông là nguyên liệu sản xuất fb88 soi kèo, với độ nhớt thấp, bốn thành phần tuyệt vời và khả năng tương thích tốt với các bộ biến đổi và các chất phụ gia khác;
2. Ưu điểm hiệu suất: Độ nhớt thấp, hiệu suất nhiệt độ thấp tuyệt vời (-26 ℃ không giòn) và cường độ liên kết cao. So với các sản phẩm fb88 soi kèo không thấm nước thông thường, nhiệt độ sản xuất cuộn có thể giảm 10;
3. Lãnh đạo tiêu chuẩn: cái nhìn sâu sắc về nhu cầu của khách hàng chống thấm nước và đưa ra các tiêu chuẩn "fb88 soi kèo linh hoạt viscose thấp".
-26 ℃
Giảm nhiệt độ fb88 soi kèo xuất cuộn dây: 10 ℃
Dự án | Đơn vị | W60 | W100 | W200 | W300 | Phương pháp kiểm tra |
độ chèn kim (100g, 5s, 25 ℃) | 0.1mm | 50-70 | 90-110 | — | T 0604 | |
độ chèn kim (100g, 5s, 0 ℃) | 0.1mm | — | 180-250 | 280-380 | Tham khảo T 0604 | |
Chèn kim (50g, 5s, 4 ℃) | 0.1mm | — | 200-300 | Đo lường | Tham khảo T 0604 | |
Điểm mềm (5 ℃) ≥ | ℃ | 46 | 41 | — | T 0606 | |
Điểm làm mềm (0 ℃) ≥ | ℃ | — | 17 | 16 | Q/371625 JBSH 050 Phụ lục C | |
15 ℃ Độ dẻo ≥ | cm | 100 | — | T 0605 | ||
Sự thoải mái ≤ | ℃ | 8 | 2 | -10 | — | GB/T 328,14 |
Tính linh hoạt nhiệt độ fb88 soi kèo ≤ | ℃ | 15 ℃ fb88 soi kèo có vết nứt | 7 fb88 soi kèo có vết nứt | -25 ℃ fb88 soi kèo có vết nứt | -25 ℃ fb88 soi kèo có vết nứt | q/371625 JBSH 050 Phụ lục A/Phụ lục B |
Sự kết dính ≥ | N/mm | 0.5 | 0.2 | — | JC/T 2218-2014 Phụ lục B | |
60 ℃ Độ nhớt quay ≤ | MPA.S | — | 2000 | T 0625 | ||
điểm flash (COC) ≥ | ℃ | 260 | 230 | 210 | 205 | T 0611 |
Giải pháp (Trichloretylene) ≥ | % | 99.5 | T 0607 | |||
Nội dung sáp ≤ | % | 4.5 | T 0615 | |||
Mật độ (15 ℃) | g/cm3 | Đo lường | T 0603 | |||
Mất sự bay hơi ≤ | % | 1 | 3 | GB/T 11964 | ||
Thay đổi khối lượng (163, 5H) ≤ | % | ± 0,8 | ± 1.0 | ± 3.0 | ± 3.0 | T 0609 |
Tính linh hoạt nhiệt độ fb88 soi kèo sau khi lão hóa ≤ | ℃ | 20 fb88 soi kèo có vết nứt | 12 fb88 soi kèo có vết nứt | -20 fb88 soi kèo có vết nứt | / | q/371625 JBSH 050 Phụ lục A/Phụ lục B |
Acidity (ph) | 6-8 | NB/SH/T 0981 Phụ lục A |