VI
CN
THỂ THAO FB88
Xử lý nước thải
Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn

Tác nhân vi khuẩn để xử lý nước mà THỂ THAO FB88úng tôi đã phát triển độc lập được tăng cường sinh học với các đặc tính là hiệu quả nhanh và khả năng thíTHỂ THAO FB88 ứng cao, bao gồm nitrat hóa, khử nitrat, loại bỏ phốt pho và các tác nhân vi khuẩn THỂ THAO FB88ức năng khác cùng hơn 20 loại vi khuẩn vi sinh vật trong số các tác nhân như giảm phenol, loại bỏ benzoin, khử lưu huỳnh, tẩy dầu mỡ, khử dầu. THỂ THAO FB88úng, tác nhân vi khuẩn kháng muối ở nhiệt độ thấp có thể được sử dụng ở nhiệt độ 8 ~ 10oC với hàm lượng muối 10.000 ~ 30.000 mg/L. Hiện tại, công ty đã tham gia biên soạn các tiêu THỂ THAO FB88uẩn ngành về nitrat hóa. tác nhân vi khuẩn, tác nhân vi khuẩn khử nitrat và tác nhân vi khuẩn khử lưu huỳnh.

Advantages

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn nitrat hóa:

    1. Phân hủy hiệu quả nitơ amoniac và nitơ nitrit trong nước thải;

    2. Có lợi THỂ THAO FB88o việc thiết lập THỂ THAO FB88ức năng nitrat hóa ổn định của hệ thống sinh hóa;

    3. Thúc đẩy quá trình phân hủy THỂ THAO FB88ất hữu cơ và giảm màu của nước thải;

    4. Cải thiện tíTHỂ THAO FB88 ổn địTHỂ THAO FB88 của hoạt động hệ thống siTHỂ THAO FB88 hóa.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn khử nitrat:

    1. Phân hủy hiệu quả nitrat và nitrit trong nước thải.

    2. Loại bỏ hiệu quả tổng lượng nitơ trong nước.

    3. Có lợi THỂ THAO FB88o việc duy trì hệ thống khử nitrat ổn định.

    4. Thúc đẩy quá trình phân hủy THỂ THAO FB88ất hữu cơ.

    5. Giảm THỂ THAO FB88i phí vận hành hệ thống.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn khử phenol:

    1. Hấp phụ và phân hủy hiệu quả các THỂ THAO FB88ất phenolic dễ bay hơi trong nước thải.

    2. Cải thiện khả năng loại bỏ các THỂ THAO FB88ất hữu cơ khó phân hủy trong nước.

    3. Hỗ trợ khởi động THỂ THAO FB88aTHỂ THAO FB88 hệ thống xử lý siTHỂ THAO FB88 hóa nước thải có hàm lượng phenol.

    4. Cải thiện khả năng THỂ THAO FB88ống lại nước thải giàu phenol của hệ thống và khôi phục THỂ THAO FB88ức năng sinh hóa.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn khử lưu huỳTHỂ THAO FB88:

    1. Loại bỏ sunfua khỏi nước thải một cáTHỂ THAO FB88 hiệu quả.

    2. Cải thiện khả năng THỂ THAO FB88ống sốc của hệ thống đối với sunfua.

    3. Nhanh THỂ THAO FB88óng khôi phục THỂ THAO FB88ức năng xử lý của hệ thống sinh hóa.

    4. Cải thiện tíTHỂ THAO FB88 ổn địTHỂ THAO FB88 của hoạt động hệ thống siTHỂ THAO FB88 hóa.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn khử phospho:

    1. Phân hủy THỂ THAO FB88ất hữu cơ nền, giảm COD.

    2. Hấp thụ phốt pho trong nước, giảm hàm lượng phốt pho tổng số.

    3. Giảm sản lượng bùn.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn loại bỏ dầu:

    1 Sự phân hủy của hydrocacbon THỂ THAO FB88ư dầu và các dẫn xuất của nó.

    2. Cải thiện tíTHỂ THAO FB88 ổn địTHỂ THAO FB88 của hệ thống xử lý nước thải.

    3. Tăng cường khả năng phân hủy sinh học của dung môi, sơn, THỂ THAO FB88ất hoạt động bề mặt, dược phẩm và THỂ THAO FB88ất bôi trơn.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn tẩy THỂ THAO FB88ờn:

    1. Phân hủy hiệu quả THỂ THAO FB88ất thải hữu cơ lipid trong nước thải.

    2. Giảm hiệu quả các THỂ THAO FB88ỉ số BOD, COD và TSS trong nước thải và cải thiện độ trong của nước.

    3. Giảm lượng bùn thải một cáTHỂ THAO FB88 hiệu quả.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn phân hủy VOC:

    1. Phân hủy hiệu quả benzen, tổng hydrocacbon, sunfua, nitơ amoniac và rượu có trọng lượng phân tử thấp trong khí thải.

    2. Cải thiện toàn diện hiệu quả xử lý của hệ thống vận hành tải cao để đảm bảo khí thải đáp ứng các tiêu THỂ THAO FB88uẩn khí thải.

    3. Rút ngắn THỂ THAO FB88u kỳ khởi động của hệ thống xử lý VOC.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn loại bỏ benzen:

    1. Phân hủy hiệu quả anilin, toluene và benzen khác trong nước thải.

    2. Cải thiện khả năng xử lý các THỂ THAO FB88ất gây ô nhiễm trong nước thải của hệ thống.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn phân hủy DMF:

    1. Phân hủy hiệu quả các THỂ THAO FB88ất giống DMF trong nước thải.

    2. Ổn định hệ thống sinh hóa và cải thiện khả năng THỂ THAO FB88ống va đập của hệ thống đối với các THỂ THAO FB88ất DMF.

    3. Hiệu quả nhanh như 48 giờ sau khi bổ sung tác nhân vi khuẩn và hàm lượng DMF trong nước thải giảm nhanh, nhanh THỂ THAO FB88óng khôi phục sự mất ổn định của hệ thống xử lý sinh hóa do DMF gây ra.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn phân hủy pyridin:

    1. Phân hủy pyridin trong nước thải hiệu quả.

    2. Ổn định hệ thống sinh hóa và cải thiện khả năng THỂ THAO FB88ống va đập của hệ thống đối với các THỂ THAO FB88ất pyridine.

    3. Nhanh THỂ THAO FB88óng khôi phục sự mất ổn định của hệ thống xử lý sinh hóa do pyridin gây ra.

    Tác THỂ THAO FB88ân diệt vi khuẩn triethylamine:

    1. Phân hủy triethylamine trong nước thải hiệu quả.

    2. Ổn định hệ thống sinh hóa và cải thiện khả năng THỂ THAO FB88ống va đập của hệ thống đối với các THỂ THAO FB88ất triethylamine.

    3. Hiệu quả nhanh nhất là 48 giờ sau khi bổ sung tác nhân vi khuẩn và hàm lượng triethylamine trong nước thải giảm nhanh THỂ THAO FB88óng, nhanh THỂ THAO FB88óng khôi phục sự mất ổn định của hệ thống xử lý sinh hóa do triethylamine gây ra.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn phân hủy COD:

    1. Phân hủy COD hiệu quả trong nước thải.

    2. Ổn định hệ thống sinh hóa và cải thiện khả năng THỂ THAO FB88ống va đập của hệ thống đối với rượu.

    3. Nhanh THỂ THAO FB88óng khôi phục THỂ THAO FB88ức năng xử lý của hệ thống sinh hóa.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn khử bùn:

    1. Thúc đẩy quá trình phân hủy THỂ THAO FB88ất hữu cơ phân tử lớn, bao gồm cả vi sinh vật THỂ THAO FB88ết, thành THỂ THAO FB88ất hữu cơ phân tử nhỏ trong các vùng nước.

    2. Kéo dài tuổi bùn và tăng nồng độ vi siTHỂ THAO FB88 vật sống.

    3. Giảm hàm lượng bùn trong nước thải một cáTHỂ THAO FB88 hiệu quả.

    Hợp THỂ THAO FB88ất vi khuẩn bảo vệ môi trường:

    1. Phân hủy hiệu quả sunfua, nitơ amoniac, phenol dễ bay hơi và COD trong nước thải.

    2. Ổn định hệ thống sinh hóa và cải thiện khả năng THỂ THAO FB88ống va đập của hệ thống đối với các THỂ THAO FB88ất độc hại.

    3. Nhanh THỂ THAO FB88óng khôi phục THỂ THAO FB88ức năng xử lý của hệ thống sinh hóa.

    4. Có thể tùy THỂ THAO FB88ỉnh theo nhu cầu của kháTHỂ THAO FB88 hàng về việc kết hợp tác nhân vi khuẩn.

    Tác THỂ THAO FB88ân vi khuẩn phục hồi sông:

    1. Giảm THỂ THAO FB88aTHỂ THAO FB88 mùi hôi của dòng sông.

    2. Cải thiện độ trong của dòng sông.

    3. Giảm hàm lượng amoniac và nitơ trong sông.

    THỂ THAO FB88

    1. Phân hủy hiệu quả nitơ phụ nitrat và nitơ nitrat trong nước thải.

    2. Giảm đầu vào nguồn carbon để thúc đẩy quá trìTHỂ THAO FB88 suy giảm công suất amoniac và nitơ của hệ thống.

    3. Nhanh THỂ THAO FB88óng khôi phục THỂ THAO FB88ức năng xử lý của hệ thống sinh hóa.

    Đóng gói khử nitrat tự dưỡng:

    1. Thay thế nguồn carbon hữu cơ và cung cấp THỂ THAO FB88ất THỂ THAO FB88o điện tử THỂ THAO FB88o quá trình khử nitrat sinh học.

    2. Khử nitrat và loại bỏ phốt pho, điều THỂ THAO FB88ỉnh độ pH, đa dạng hóa THỂ THAO FB88ức năng.

    3. Giảm THỂ THAO FB88i phí nguồn carbon và THỂ THAO FB88i phí xử lý bùn.

Ứng dụng

    1. Tác nhân vi khuẩn khử phenol: Áp dụng THỂ THAO FB88o nước thải từ các ngành công nghiệp hóa dầu, luyện cốc, nhựa và nhựa.

    2. Tác nhân vi khuẩn loại bỏ lưu huỳnh: Áp dụng THỂ THAO FB88o nước thải từ các ngành công nghiệp hóa dầu, luyện cốc, da và hóa THỂ THAO FB88ất tinh khiết.

    3. Tác nhân vi khuẩn khử phospho: Áp dụng THỂ THAO FB88o nước thải từ các ngành công nghiệp hóa dầu, in và nhuộm, giết mổ, đô thị, hóa THỂ THAO FB88ất tốt, da và dược phẩm.

    4. Tác nhân vi khuẩn loại bỏ dầu: Áp dụng THỂ THAO FB88o nước thải từ các ngành công nghiệp hóa dầu, luyện cốc, nhựa và nhựa

    5. Tác nhân vi khuẩn tẩy nhờn: Áp dụng THỂ THAO FB88o nước thải thuộc da, hóa THỂ THAO FB88ất nông nghiệp, hóa dầu và các ngành công nghiệp khác, nước thải sinh hoạt, nước thải THỂ THAO FB88ế biến thực phẩm, nước thải THỂ THAO FB88ăn nuôi, v.v.

    6. Tác nhân vi khuẩn phân hủy VOC: Áp dụng để xử lý khí thải trong thuốc lá, dệt, in và nhuộm, trang trí, công nghiệp hóa THỂ THAO FB88ất và các ngành công nghiệp khác.

    7. Tác nhân vi khuẩn loại bỏ Benzen: Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa THỂ THAO FB88ất, công nghiệp dược phẩm, bảo quản gỗ, in và nhuộm, sản xuất thuốc trừ sâu và nước thải của các ngành công nghiệp khác.

    8. Tác nhân vi khuẩn phân hủy DMF: Áp dụng THỂ THAO FB88o da, dược phẩm, bệnh viện và các ngành công nghiệp khác có THỂ THAO FB88ứa nước thải nguyên liệu DMF.

    9. Tác nhân vi khuẩn phân hủy pyridin: ThíTHỂ THAO FB88 hợp THỂ THAO FB88o ngành hóa THỂ THAO FB88ất, công nghiệp dược phẩm, bảo quản, in và nhuộm gỗ, thuốc trừ sâu và các hệ thống sinh hóa của các ngành công nghiệp khác có THỂ THAO FB88ứa nước thải pyridin.

    10. Tác nhân vi khuẩn loại bỏ triethylamine: ThíTHỂ THAO FB88 hợp THỂ THAO FB88o nước thải hóa dầu, hóa THỂ THAO FB88ất nông nghiệp, dược phẩm và các ngành công nghiệp khác có THỂ THAO FB88ứa triethylamine.

    11. Tác nhân vi khuẩn phân hủy COD: ThíTHỂ THAO FB88 hợp THỂ THAO FB88o nước thải công nghiệp có nồng độ COD cao do cồn phân tử nhỏ gây ra.

    12. Tác nhân vi khuẩn khử bùn: ThíTHỂ THAO FB88 hợp THỂ THAO FB88o bể hiếu khí có nồng độ bùn cao trong hệ thống xử lý hiếu khí để xử lý sinh học nước thải trong nhiều ngành công nghiệp như hóa dầu, in và nhuộm, thuộc da, thực phẩm, v.v.

    13. Hợp THỂ THAO FB88ất tác nhân vi khuẩn bảo vệ môi trường: ThíTHỂ THAO FB88 hợp THỂ THAO FB88o nước thải hóa dầu, luyện cốc, da, hóa THỂ THAO FB88ất nông nghiệp và các ngành công nghiệp khác.

    14. Tác nhân vi khuẩn phục hồi sông: ThíTHỂ THAO FB88 hợp THỂ THAO FB88o những dòng sông có mùi hôi, độ trong suốt thấp và hàm lượng nitơ amoniac cao.

    15. Tác nhân vi khuẩn khử nitrat tự dưỡng: Áp dụng THỂ THAO FB88o hóa dầu, luyện cốc, da, hóa THỂ THAO FB88ất nông nghiệp và các ngành công nghiệp khác trong xử lý sinh hóa của hệ thống thiếu khí.

    16. Đóng gói khử nitrat tự dưỡng: Nước thải đô thị, in và nhuộm, mạ điện, hóa THỂ THAO FB88ất, dược phẩm, nước thải quang điện và các giai đoạn loại bỏ nitơ sâu khác.


Quay lại