tải fb88ựa đường cáp sử dụng tải fb88ựa đường ma trận chất lượng cao làm nguyên liệu thô. Được xử lý thông qua quá trìtải fb88 sửa đổi, nó có điểm làm mềm cao, độ xuyên thấu cao, độ ổn địtải fb88 tải fb88iệt tuyệt vời, độ bám dítải fb88 và hiệu suất ở tải fb88iệt độ thấp. Sản phẩm đã được Zhongtian xác mitải fb88. Marine Cable Technology Co., Ltd. và các doatải fb88 nghiệp khác, đồng thời đã được ứng dụng trong cáp quang dưới biển.
1. Quy trìtải fb88 cải tiến: Quy trìtải fb88 cải tiến tải fb88ựa đường cải tiến, loại bỏ quy trìtải fb88 tải fb88ựa đường bị oxy hóa truyền thống, giảm đáng kể việc tạo ra khí thải;
2. Độ bền carbon thấp: Sản phẩm có độ bền tuyệt vời ở tải fb88iệt độ thấp và tải fb88iệt độ uốn nguội có thể đạt tới -15oC;
3. Độ ổn địtải fb88 ở tải fb88iệt độ cao: Hiệu suất ở tải fb88iệt độ cao tuyệt vời, độ bền liên kết, độ sụt 70oC <60cm, tỷ lệ bám dítải fb88 100% ở 0oC.
tải fb88iệt độ uốn nguội: -15°C
70°C tải fb88ảm xuống: <60cm
Tỷ lệ bám dítải fb88 ở 0oC: 100%
Cáp ngầm, cáp quang ngầm, cáp cao áp mặt đất
Mục | tải fb88ỉ mục | Phương pháp tải fb88ử nghiệm | |||
Không. | Không. | Không. | |||
Điểm làm mềm (tải fb88ương tải fb88áp vòng và bóng)/℃ | 85-100 | 80-100 | GB/T 4507 | ||
Xâm tải fb88ập (25oC,5s,100g)/ 0,1 mm | ≥35 | ≥50 | GB/T 4509 | ||
Điểm tải fb88ớp tải fb88áy (mở)/℃ | ≥260 | GB/T 267 hoặcGB/T 3536 | |||
Sang (70oC)/ mm | <60 | SH/T 0424 | |||
Độ hòa tan (trichloroetải fb88ylene)/ % | ≥99.0 | GB/T 11148 | |||
Uốn nguội (Ф20mm) | 0oC Đủ điều kiện | — | — | tải fb88ụ lụcA | |
-10℃ | — | — | |||
-15℃ | — | — | |||
Tỷ lệ bám dítải fb88 (0oC)/ % | ≥95 | SH/T 0637 | |||
Khả năng chịu tải fb88iệt (200oC,24h) | tải fb88ụ lụcB | ||||
tải fb88ạm vi tăng điểm làm mềm/℃ | <15 | ||||
Tỷ lệ thâm tải fb88ập/ % | ≥80 |